[SEEMILE I, TIẾNG HÀN NHẬP MÔN] 8.ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG HÀN 한국어 동사

34
37



Our Channel
ất cả nội dung của ứng dụng SEEMILE là miễn phí (cần xem quảng cáo). Nếu bạn mua vé SEEMILE Free Pass thì có thể sử dụng tất cả nội dung của lớp hoạt hình và lớp video mà không cần phải xem quảng cáo.
“SEEMILE học tiếng Hàn” Android app iPhone app

[SEEMILE I, TIẾNG HÀN NHẬP MÔN] Bài giảng pdf bài giảng
1. NGUYÊN M, Đọc tiếng Hàn, 한국어 모음
2. PHỤ M, Đọc tiếng Hàn, 한국어 자음
3.bảng chữ cái Hàn Quốc – PHỤ M DƯỚI
4.GIỚI THIỆU BẢN TH N 자기 소개
5.Đ Y LÀ CÁI GÌ? 이것은 무엇입니까?
6.Đ Y LÀ CÁI DAU? 여기가 어디입니까?
7.PHÒNG TÔI Ở TẦNG 3 제 방은 3층에 있습니다.
8.ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG HÀN 한국어 동사
9.TÔI ĐẾN TRƯỜNG LÚC 9H SÁNG 9시에 학교에 갑니다.
10.ĐỘNG/ TÍNH TỪ TRONG TIẾNG HÀN (2) 한국어 동사 2
11. CÁI NÀY BAO NHIÊU TIỀN? 얼마예요?
12. THỜI GIAN 시간
13. CÁC MỐI QUAN HỆ 관계
14. CUỐI TUẦN NÀY BẠN SẼ LÀM GÌ? 이번 주말에 뭘 할 거예요?
15. ÔN TẬP TỔNG HỢP 종합연습

[SEEMILE II, TIẾNG HÀN SƠ CẤP] Bài giảng pdf bài
1. Hàn Quốc em gái thông minh xinh đẹp 여동생은 예쁘고 똑똑해요.
2. vì dậy muộn nên tôi đã đi học muộn (vì ….nên….)늦게 일어나서 지각했어요.
3. tặng quà cho thầy cô giáo 선생님께 선물을 드립니다.
4. muốn làm gì đó 동생한테 시계를 사고 싶었어요.
5. đến cửa hàng sách 제 책을 사러 서점에 가요.
6. làm ơn mở dùm tôi cái cửa sổ 창문을 열어 주세요.
7. kính ngữ trong tiếng hàn 어디에 계십니까?
8.hãy dữ gìn sức khỏe 건강 조심하세요.
9.vì cảm cúm nên đã đến bệnh viện (vì ….. nên…..) 감기 때문에 병원에 갔어요.
10.dự định làm gì đó 경주에 가려고 해요.
11. tiếng hàn khó nhưng thú vị 한국어는 어렵지만 재미있어요.
12. sẽ làm gì đó 내가 도와 줄게요.
13.kể cả trời mưa vẫn đi ra ngoài 비가 와도 나가야 돼요.
14. thấy cái túi rất xinh 예쁜 가방을 봤어요.

[SEEMILE III, Vui học hội thoại tiếng] Bài giảng pdf bài

[SEEMILE TOPIK, Kiểm tra trình độ tiếng Hàn]

The “seemile Team” also released app to learn Chinese (Mandarin).
→ “SEEMILE Tiếng Trung” app android
→ “SEEMILE Tiếng Trung” iPhone(iPad) app

Nguồn: https://technewsgator.com

Xem thêm bài viết khác: https://technewsgator.com/tong-hop/

34 COMMENTS

  1. Tạo grup đi cô ..rồi cho bài tập cho tụi em làm cho e cô chấm ….xem bài này 3 lần rồi á..mà viết không ai xét … 😭😭😭

  2. 안녕하세요 한국인 압니다 저희 엄마가 이걸 배우고 있어서 저도 보았습니다 근대 제가 아는 단어가 있습니다

  3. 어디에서 한국어를 배웁니까? Bạn học tiếng hàn ở đâu?
    저는 유튜브에서 배웠습니다. Tôi đã học tiếng hàn trên youtube

  4. Mình cũng dạy học và cũng rất ngưỡng mộ cô Phượng. Các bạn cố gắng học nhé, cô dạy rất có tâm

  5. Ví dụ cho ㅂ 니 다. Và ㅂ니가?
    Tại sao đi đến trường(학교애 갑니다) phải là 학교애서 갑니다 mới đúng chứ ạ?

  6. 어디에서 밥을 먹습니까?
    집에서 밥을 먹습니다.
    어디에서 책을 읽습니까?
    도서관에서 책을 읽습니다
    어디에서 한국어를 배웁니까?
    학교에서 한국어를 배웁니다.
    어디에서 텔레비전을 봅니까?
    거실에서 텔레비전을 봅니다.yes.
    Tự luyên tập theo hướng dẫn của cô

  7. 저는 일곱시에 드라마를 봐요/봅니다Toi xem phim truyen hinh vao luc 7 gio hoac
    영화를 봐요/봅니다.xem phim chieu rap

  8. 저는 지금 집에 있습니다.bay gio toi o nha.
    보모님과 오빠도 있습니다.ba me va anb trai toi cung o nha
    어머니는 요리를 합니다.me toi thi nau an
    아버지는 신문을 봅니다.ba toi thi xem bao
    오빠는 음악을 듣습니다.anh trai toi nghe nhac
    그리고 저는 방에서 책을 읽습니다.con toi thi doc sach trong phong.phai vay khong moi nguoi

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here